"chuột đội vỏ trứng" meaning in Tiếng Việt

See chuột đội vỏ trứng in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: ʨuət˨˩ ɗo̰ʔj˨˩ vɔ̰˧˩˧ ʨɨŋ˧˥ [Hà-Nội], ʨuək˨˨ ɗo̰j˨˨ jɔ˧˩˨ tʂɨ̰ŋ˩˧ [Huế], ʨuək˨˩˨ ɗoj˨˩˨ jɔ˨˩˦ tʂɨŋ˧˥ [Saigon], ʨuət˨˨ ɗoj˨˨ vɔ˧˩ tʂɨŋ˩˩ [Vinh], ʨuət˨˨ ɗo̰j˨˨ vɔ˧˩ tʂɨŋ˩˩ [Thanh-Chương], ʨuət˨˨ ɗo̰j˨˨ vɔ̰ʔ˧˩ tʂɨ̰ŋ˩˧ [Hà-Tĩnh]
Etymology: "Chuột đội vỏ trứng" là hình ảnh ẩn dụ cho việc khoác lên mình cái vỏ trứng bóng bẩy, ai nhìn vào cũng tưởng là đẹp, nhưng thật ra vẫn là chuột, tức điều dơ bẩn.
  1. Một người xấu nhưng cố tỏ ra là tốt, hoặc giả vờ tử tế để che đậy bản chất thật; sự ám chỉ đến hiện tượng trên.
    Sense id: vi-chuột_đội_vỏ_trứng-vi-noun-Vhwyvk5q
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "\"Chuột đội vỏ trứng\" là hình ảnh ẩn dụ cho việc khoác lên mình cái vỏ trứng bóng bẩy, ai nhìn vào cũng tưởng là đẹp, nhưng thật ra vẫn là chuột, tức điều dơ bẩn.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Một người xấu nhưng cố tỏ ra là tốt, hoặc giả vờ tử tế để che đậy bản chất thật; sự ám chỉ đến hiện tượng trên."
      ],
      "id": "vi-chuột_đội_vỏ_trứng-vi-noun-Vhwyvk5q"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨuət˨˩ ɗo̰ʔj˨˩ vɔ̰˧˩˧ ʨɨŋ˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨuək˨˨ ɗo̰j˨˨ jɔ˧˩˨ tʂɨ̰ŋ˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨuək˨˩˨ ɗoj˨˩˨ jɔ˨˩˦ tʂɨŋ˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨuət˨˨ ɗoj˨˨ vɔ˧˩ tʂɨŋ˩˩",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨuət˨˨ ɗo̰j˨˨ vɔ˧˩ tʂɨŋ˩˩",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨuət˨˨ ɗo̰j˨˨ vɔ̰ʔ˧˩ tʂɨ̰ŋ˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chuột đội vỏ trứng"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 1 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ"
  ],
  "etymology_text": "\"Chuột đội vỏ trứng\" là hình ảnh ẩn dụ cho việc khoác lên mình cái vỏ trứng bóng bẩy, ai nhìn vào cũng tưởng là đẹp, nhưng thật ra vẫn là chuột, tức điều dơ bẩn.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "glosses": [
        "Một người xấu nhưng cố tỏ ra là tốt, hoặc giả vờ tử tế để che đậy bản chất thật; sự ám chỉ đến hiện tượng trên."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ʨuət˨˩ ɗo̰ʔj˨˩ vɔ̰˧˩˧ ʨɨŋ˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨuək˨˨ ɗo̰j˨˨ jɔ˧˩˨ tʂɨ̰ŋ˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨuək˨˩˨ ɗoj˨˩˨ jɔ˨˩˦ tʂɨŋ˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨuət˨˨ ɗoj˨˨ vɔ˧˩ tʂɨŋ˩˩",
      "tags": [
        "Vinh"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨuət˨˨ ɗo̰j˨˨ vɔ˧˩ tʂɨŋ˩˩",
      "tags": [
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ʨuət˨˨ ɗo̰j˨˨ vɔ̰ʔ˧˩ tʂɨ̰ŋ˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "chuột đội vỏ trứng"
}

Download raw JSONL data for chuột đội vỏ trứng meaning in Tiếng Việt (1.2kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-12-06 from the viwiktionary dump dated 2025-12-01 using wiktextract (ddb1505 and 9905b1f). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.